Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cần phải biết (Phần 2)
Việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn thành thạo sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế khi muốn phát triển và tiến xa trong lĩnh vực cạnh tranh gay gắt này. Còn chần chừ gì mà không ghi chép lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn dưới đây để sở hữu cuốn từ điển của riêng mình? Cùng Anh Ngữ New York tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Từ vựng về món ăn

- three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)
- five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
- starter/ appetizer: món khai vị
- main course: các món chính
- side dish: các món ăn kèm
- dessert/ pudding: món tráng miệng
- cold starter: thức uống trước bữa ăn
Từ vựng về đồ uống

- Wine: rượu
- Beer: bia
- Soda: nước sô-đa
- Coke: nước ngọt
- Juice: nước ép hoa quả
- Smoothie: sinh tố
- Lemonade: nước chanh
- Coffee: cà phê
- Cocktail: rượu cốc-tai
- Tea: trà
- Milk: sữa
Từ vựng về các vị trí trong nhà hàng

- Restaurant manager: quản lý nhà hàng
- F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực
- Supervision: người giám sát
- Chef: bếp trưởng
- Cook: đầu bếp
- Assistant cook: phụ bếp
- Lounge waiter: nhân viên trực sảnh
- Waiter: bồi bàn nam
- Waitress: bồi bàn nữ
- Food runner: nhân viên chạy món
- Bartender: nhân viên pha chế
- Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối
- Steward: nhân viên rửa bát
- Cashier: nhân viên thu ngân
- Security: bảo vệ
- maid/ housekeeper: phục vụ phòng
- receptionist: lễ tân, tiếp tân
- porter/ bellman: người giúp khuân hành lý
- valet: nhân viên bãi đỗ xe
(Còn tiếp)

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Nhà Hàng – Khách Sạn tại Anh Ngữ New York:
